13/Sep2024

Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 1 chiều Inverter

Điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 1 chiều Inverter được thiết kế với khả năng hoạt động êm ái, sản phẩm này không chỉ tiết kiệm điện năng nhờ công nghệ Inverter tiên tiến, mà còn mang đến khả năng làm mát đồng đều khắp không gian. Với thiết kế giấu trần, điều hòa này giúp tiết kiệm diện tích, giữ cho không gian nội thất luôn sang trọng và tinh tế. Hơn nữa, hệ thống ống gió được thiết kế linh hoạt, dễ dàng lắp đặt và bảo trì, phù hợp với nhiều loại kiến trúc khác nhau.

Các loại điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 1 chiều

Dưới đây là tổng hợp các loại điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 1 chiều, mang lại giải pháp làm mát hiệu quả và tiện nghi cho mọi không gian.

Điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình

Điều hòa giấu trần nối ống gió với áp suất tĩnh trung bình được thiết kế với động cơ DC tiên tiến, giúp duy trì lưu lượng gió ổn định thông qua việc tự động điều chỉnh áp suất tĩnh bên ngoài (E.S.P). Nhờ đó, hệ thống không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, đảm bảo tiết kiệm tối đa chi phí vận hành.

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình

Thông số kỹ thuật

 

Mã sản phẩm

FDUM50CNV-S5

FDUM71CNV-S5

FDUM100CNV-S5

FDUM100CSV-S5

Công suất lạnh (kW)

5

7.1

10.5

10.4

Công suất tiêu thụ (kW)

1.613

2.2

3.03

3.1

COP

3.1

3.1

3.47

3.35

Dòng điện hoạt động tối đa (A)

8.2

13

18.3

6.2

Dòng điện khởi động (A)

32

42

60.5

15.5

Độ ồn dàn lạnh (dB(A))

31/29/27

33/31/29

36/32/29

36/32/29

Độ ồn dàn nóng (dB(A))

51

56

57

57

Lưu lượng gió (m³/phút)

10/9/2008

19/15/10

32/26/20

32/26/20

Áp suất tĩnh ngoài (Pa)

35/100

35/100

60/100

60/100

Kích thước dàn lạnh (mm)

280x750x635

280x950x635

280x1370x740

280x1370x740

Kích thước dàn nóng (mm)

640x800(+71)x290

845x970x370

845x970x370

1300x970x370

Trọng lượng dàn lạnh (kg)

29

34

53

53

Trọng lượng dàn nóng (kg)

42

46

77.5

79

Chất làm lạnh

R410A

R410A

R410A

R410A

Kích cỡ đường ống (mm)

Lỏng: 6.35 (1/4"), Hơi: 15.88 (5/8")

Lỏng: 9.52 (3/8"), Hơi: 15.88 (5/8")

 

 

Độ dài đường ống (m)

Tối đa 30/15

Tối đa 30/15

Tối đa 30/15

Tối đa 30/15

Điều khiển

Có dây: RC-EX3A, RC-ES, RCH-E3 (tùy chọn) / Không dây: RON-KITA-E2 (tùy chọn)

 

Điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh thấp/ trung bình

Điều hòa giấu trần nối ống gió với áp suất tĩnh thấp/trung bình được thiết kế với khả năng điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài (E.S.P) dễ dàng thông qua nút E.S.P trên bộ điều khiển có dây, thiết bị này cho phép bạn tối ưu hóa lưu lượng gió theo nhu cầu cụ thể của từng không gian. Dàn lạnh bên trong sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt để đảm bảo duy trì lưu lượng gió ổn định ở mỗi mức tốc độ khác nhau giúp đảm bảo hiệu suất làm lạnh cao và tiết kiệm năng lượng, đồng thời mang lại sự thoải mái tối đa cho người sử dụng.

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh thấp/ trung bình

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh thấp/ trung bình

Thông số kỹ thuật:

Loại máy

FDUM40YA-W5

FDUM50YA-W5

FDC40YNA-W5

FDC50YNA-W5

Nguồn điện

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

Công suất lạnh (KW)

4.30 (1.6-4.8)

5.30 (1.6-5.7)

4.30 (1.6-4.8)

5.30 (1.6-5.7)

Công suất tiêu thụ (KW)

1.13

1.59

1.13

1.59

COP

3.81

3.33

3.81

3.33

Dòng điện hoạt động tối đa (A)

5.2/5.0/4.8

7.3/7.0/6.7

5.2/5.0/4.8

7.3/7.0/6.7

Dòng điện khởi động (A)

13

13

13

13

Độ ồn (dB(A))

32/26/25/23 (Dàn lạnh) 50 (Dàn nóng)

32/26/25/23 (Dàn lạnh) 52 (Dàn nóng)

33/27/26/23 (Dàn lạnh) 52 (Dàn nóng)

33/27/26/23 (Dàn lạnh) 52 (Dàn nóng)

Lưu lượng gió (m³/phút)

13/10/9/8 (Dàn lạnh)

13/10/9/8 (Dàn nóng)

13/10/9/8 (Dàn lạnh)

13/10/9/8 (Dàn nóng)

Áp suất tĩnh ngoài (Pa)

32.5 (Tiêu chuẩn) 35/100 (Tối đa)

32.5 (Tiêu chuẩn) 35/100 (Tối đa)

32.5 (Tiêu chuẩn) 35/100 (Tối đa)

32.5 (Tiêu chuẩn) 35/100 (Tối đa)

Kích thước ngoài (mm)

280 x 750 x 635 (Dàn lạnh) 595 x 780 x 290 (Dàn nóng)

280 x 750 x 635 (Dàn lạnh) 595 x 780 x 290 (Dàn nóng)

280 x 750 x 635 (Dàn lạnh) 640 x 800 x 290 (Dàn nóng)

280 x 750 x 635 (Dàn lạnh) 640 x 800 x 290 (Dàn nóng)

Trọng lượng tịnh (kg)

29 (Dàn lạnh) 32 (Dàn nóng)

29 (Dàn lạnh) 32 (Dàn nóng)

34 (Dàn lạnh) 32 (Dàn nóng)

34 (Dàn lạnh) 32 (Dàn nóng)

Gas lạnh

R32 (nạp cho 15m)

R32 (nạp cho 15m)

R32 (nạp cho 15m)

R32 (nạp cho 15m)

Kích cỡ đường ống (mm)

6.35(1/4") / 12.7(1/2")

6.35(1/4") / 12.7(1/2")

6.35(1/4") / 12.7(1/2")

6.35(1/4") / 12.7(1/2")

Độ dài đường ống (m)

25

25

25

25

Độ cao chênh lệch (m)

Tối đa 15/15

Tối đa 15/15

Tối đa 15/15

Tối đa 15/15

Dây điện kết nối

1.5mm x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.5mm x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.5mm x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.5mm x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

Phương pháp kết nối

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao

Điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao là giải pháp lý tưởng cho những không gian cần kiểm soát luồng không khí một cách linh hoạt và hiệu quả. Với khả năng điều chỉnh áp suất tĩnh ngoài (E.S.P) thông qua bộ điều khiển có dây, bạn dễ dàng tùy chỉnh tốc độ quạt sao cho phù hợp với yêu cầu lưu lượng gió và áp suất của từng khu vực. Đặc biệt, hệ thống này cho phép bạn tối ưu hóa hiệu suất hoạt động bằng cách tính toán chính xác lưu lượng gió và áp suất hao hụt trên ống gió, đảm bảo không gian luôn được làm mát đồng đều và hiệu quả.

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao

Hình ảnh điều hòa giấu trần nối ống gió - Áp suất tĩnh trung bình/cao

Thông số kỹ thuật:

Danh mục

FDU100YA-WS

FDC100YNA-W5

FDU125YA-W5

FDC125YNA-W5

Nguồn điện

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

1 Phase 220-240V, 50Hz

Công suất lạnh (KW)

10.5 (2.0-11.5)

10.5 (2.0-11.5)

12.0 (3.0-12.0)

12.0 (3.0-12.0)

Công suất tiêu thụ (KW)

3.1

3.1

3.82

3.82

COP

3.39

3.39

3.14

3.14

Dòng điện hoạt động tối đa (A)

14.1/13.5/13.0

14.1/13.5/13.0

17.4/16.7/16.0

17.4/16.7/16.0

Dòng điện khởi động (A)

17

17

20

20

Độ ồn (dB(A))

39/35/33/30 (Dàn lạnh) 57 (Dàn nóng)

39/35/33/30 (Dàn lạnh) 57 (Dàn nóng)

39/34/30/28 (Dàn lạnh) 61 (Dàn nóng)

39/34/30/28 (Dàn lạnh) 61 (Dàn nóng)

Lưu lượng gió (m³/phút)

36/28/25/19 (Dàn lạnh)

36/28/25/19 (Dàn nóng)

39/32/26/20 (Dàn lạnh)

39/32/26/20 (Dàn nóng)

Áp suất tĩnh ngoài (Pa)

58.4 (Tiêu chuẩn) 40/200 (Tối đa)

58.4 (Tiêu chuẩn) 40/200 (Tối đa)

79 (Tiêu chuẩn) 40/200 (Tối đa)

79 (Tiêu chuẩn) 40/200 (Tối đa)

Kích thước ngoài (mm)

750 x 880 x 340 (Dàn lạnh)

750 x 880 x 340 (Dàn nóng)

280 x 1,370 x 740 (Dàn lạnh)

845 x 970 x 370 (Dàn nóng)

Trọng lượng tịnh (kg)

54 (Dàn lạnh) 51 (Dàn nóng)

54 (Dàn lạnh) 51 (Dàn nóng)

67.5 (Dàn lạnh) 54 (Dàn nóng)

67.5 (Dàn lạnh) 54 (Dàn nóng)

Gas lạnh

R32 (nạp cho 15m)

R32 (nạp cho 15m)

R32 (nạp cho 30m)

R32 (nạp cho 30m)

Kích cỡ đường ống (mm)

6.35 (1/4") / 15.88 (5/8")

6.35 (1/4") / 15.88 (5/8")

9.52 (3/8") / 15.88 (5/8")

9.52 (3/8") / 15.88 (5/8")

Độ dài đường ống (m)

50

50

50

50

Độ cao chênh lệch (m)

Tối đa 20/20

Tối đa 20/20

Tối đa 20/20

Tối đa 20/20

Dây điện kết nối

1.5mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.5mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.6mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

1.6mm² x 4 dây (bao gồm dây nối đất)

Phương pháp kết nối

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Trạm nổi dậy (siết vít)

Hệ điều khiển (tùy chọn)

Có dây: RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 / Không dây: RCN-KIT4-E2

Có dây: RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 / Không dây: RCN-KIT4-E2

Có dây: RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 / Không dây: RCN-KIT4-E2

Có dây: RC-EX3A, RC-E5, RCH-E3 / Không dây: RCN-KIT4-E2

Giải pháp lắp điều hòa giấu trần nối ống gió 1 chiều inverter

Tư vấn lựa chọn điều hòa giấu trần nối ống gió Mitsubishi 1 chiều theo dải công suất và áp suất tĩnh:

Điều hòa áp suất tĩnh trung bình (Công suất từ 5 - 10.5 kW)

  • Phù hợp cho các không gian vừa và lớn như phòng khách, phòng họp, hoặc văn phòng diện tích trung bình.
  • Dải công suất này đảm bảo làm mát đồng đều, thích hợp cho các khu vực yêu cầu lưu lượng gió ổn định và không gian mở.

Điều hòa áp suất tĩnh thấp/trung bình (Công suất từ 4.3 - 5.3 kW)

  • Lý tưởng cho các không gian nhỏ như phòng ngủ, căn hộ nhỏ, hoặc văn phòng nhỏ.
  • Dải công suất thấp/trung bình này phù hợp với không gian hẹp, đảm bảo hiệu quả làm mát mà không gây lãng phí năng lượng.

Điều hòa áp suất tĩnh trung bình/cao (Công suất từ 10.5 - 12 kW)

  • Thích hợp cho không gian lớn như showroom, nhà hàng, hoặc văn phòng lớn.
  • Công suất cao cùng áp suất tĩnh mạnh mẽ đáp ứng nhu cầu làm mát nhanh và hiệu quả cho các không gian rộng, đảm bảo luồng không khí phân bố đều.

Địa chỉ tư vấn, lắp đặt điều hòa giấu trần nối ống gió 1 chiều inverter uy tín

Proshop Sen Việt tự hào là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Việt Nam chuyên tư vấn, thiết kế, và lắp đặt điều hòa nối ống gió Mitsubishi 1 chiều. Với hơn 15 năm kinh nghiệm và đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản từ các hãng hàng đầu như Mitsubishi, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp điều hòa tối ưu, cùng với chính sách giá và chế độ bảo hành đặc biệt.

Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 1900.4488 - 082.2222.716 để được tư vấn chi tiết về dòng điều hòa giấu trần nối ống gió 1 chiều Inverter.